ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY ĐÀO BÁNH XÍCH HITACHI ZX330-5G
|
ĐỘNG CƠ |
Model |
Isuzu AA-6HK1X |
Loại |
4 kì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp |
Nạp khí |
Turbo tăng áp, làm mát trong |
Số xi lanh |
6 |
Công suất định mức |
|
|
ISO 9249, net |
kW |
184 kW (246 HP) ở 2 000 v/phút |
SAE J1349, net |
kW |
184 kW (246 HP) ở 2 000 v/phút |
Mô men xoắn cực đại |
Nm |
873 Nm (89 kgfm) ở 1 700 v/phút |
Dung tích xi lanh |
lít |
7.790 |
Đường kính x Hành trình |
mm |
115 x 125 |
Ắc quy |
|
2 x 12 V / 128 Ah |
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
Bơm thủy lực |
|
|
Bơm chính |
2 bơm pit-tông hướng trục, thay đổi lưu lượng |
Lưu lượng tối đa |
lít/phút |
2 x 279 |
Bơm điều khiển |
1 bơm bánh răng |
Lưu lượng tối đa |
lít/phút |
32.8 |
Mô tơ thủy lực |
|
|
Di chuyển |
2 mô tơ pit-tông thay đổi được lưu lượng
|
Quay toa |
1 mô tơ pit-tông (đĩa nghiêng) |
Cài đặt van xả |
|
|
Mạch thực thi
|
MPa (kgf/cm2) |
34.3 (350)
|
Mạch quay toa
|
MPa (kgf/cm2) |
32.4 (330)
|
Mạch di chuyển
|
MPa (kgf/cm2) |
34.8 (356)
|
Mạch điều khiển
|
MPa (kgf/cm2) |
3.9 (40)
|
Khuếch đại áp |
MPa (kgf/cm2) |
38.0 (388) |
KHUNG GẦM |
Xích |
Ắc xích được xử lý nhiệt và lắp phớt chống bụi. Dải xích được điều chỉnh bằng thủy lực, hấp thụ sốc nhờ lò xo. |
Số ga lê và số lá xích mỗi bên |
|
|
Ga lê tỳ
|
|
2
|
Ga lê đỡ
|
|
7
|
Lá xích
|
|
45
|
Bảo vệ xích |
|
3 |
Thiết bị di chuyển
|
Mỗi
bên được dẫn động bằng mô tơ pit-tông hướng trục hai tốc độ. Phanh đỗ
là loại phanh đĩa, tác động bằng lò xo và xả bằng thủy lực. |
Hộp số tự động
|
Nhanh- Chậm. |
Tốc độ di chuyển
|
km/h
km/h
|
Nhanh : 0 đến 4.9
Chậm : 0 đến 3.1
|
Lực phát động di chuyển (max) |
kN (kgf) |
298 (30 400) |
Khả năng leo dốc |
% (độ) |
70 (35) |
LƯỢNG NHỚT BẢO DƯỠNG |
Thùng nhiên liệu |
lít |
630.0 |
Nước làm mát động cơ |
lít |
35.0 |
Nhớt động cơ |
lít |
41.0 |
Bộ giảm tốc quay toa |
lít |
15.7 |
Hộp số di chuyển (mỗi bên) |
lít |
9.2 |
Hệ thống thủy lực |
lít |
340.0 |
Thùng nhớt thủy lực |
lít |
180.0 |
CẤU TRÚC PHÍA TRÊN |
Khung quay |
Khung thiết kế D-section skirt nhằm chống lại biến dạng xoắn. |
Thiết bị quay toa |
Mô
tơ pit-tông (đĩa nghiêng) với bộ giảm tốc bánh răng hành tinh ngập
trong nhớt. Quay toa 1 vòng đơn. Phanh quay toa là loại phanh đĩa tác
động bằng lò xo, mở bằng thủy lực. |
Tốc độ quay toa |
v/phút |
10.7 |
Mô men quay toa |
kNm (kgfm) |
120 (12 200) |
Cabin vận hành |
Cabin rộng rãi, độc lập, phù hợp với tiêu chuẩn ISO |
Rộng |
mm |
1 005 |
Cao |
mm |
1 675 |