Máy đào bánh xích ZX330-5G được VITRAC phân phối trên toàn quốc, máy đào bánh xích chính hãng, máy đào bánh xích cũ, máy đào bánh xích đã qua sử dụng, xe đào bánh xích mới,

Máy đào Hitachi ZX330-5G


Trọng lượng vận hành 31,500 kg
Series no
1907750
Động cơ Isuzu AH-6HK1X
Dung tích gầu 1.5 m3
Năm sản xuất 2018
Giờ hoạt  động
500 h
Nước sản xuất Indonesia
Địa điểm Đồng Nai
Đăng kiểm
ZX330-TCM.jpg
Tải Brochure ZX330-5G-catalog.pdf
PDF tổng quan
HITACHI-ZX330.pdf


CÁC ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT


MÁY ĐÀO HITACHI ZX330-5G MANG LẠI HIỆU SUẤT VẬN HÀNH CAO CÙNG MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU CỰC KỲ THẤP, TỐI ƯU LỢI NHUẬN CHO DOANH NGHIỆP

 

Hiệu suất cao, ít hao nhiên liệu

- Thiết bị máy xúc đào Hitachi ZX330-5G cho phép động cơ giảm 5% mức tiêu hao nhiên liệu. Ngoài ra bạn cũng có thể  tiết kiệm nhiên liệu hơn với chế độ ECO

- Hệ thống thủy lực HIOS III giúp các thao tác của phần gầu điễn ra nhanh

- Mô-men quay toa lớn, công suất thiết bị được tăng cường

Nhiều ứng dụng, nhiều tùy chọn trên máy xúc đào Hitachi ZX330-5G

- Nhiều loại ứng dụng và nhiều trang bị tùy chọn

- Các tùy chọn khuyến cáo

Tiện nghi cho thợ vận hành

- Máy đào ZX330-5G có thiết kế không gian vận hành thông thoáng, tiện nghi, gây cảm giác cực kỳ thoải mãi dễ chịu khi ở trong khoang lái.

- Ghế hơi được làm bằng cao su cao cấp, êm ái, giúp thợ vận hành giảm bớt mệt mỏi trong tần suất làm việc cao, cabin vững chắc

- Màn hình đa chức năng, dễ sử dụng, người vận hành tiện lợi hơn trong việc giám sát các hoạt động diễn ra. 

Nhiều phiên bản

- Bên cạnh dòng máy đào bánh xích Hitachi ZX330-5G, thì còn có phiên bản khách là ZX330 series H (dòng hạn nặng), series K (dòng máy san phá). 

Hitachi rất chú trọng về hiệu suất và độ bền của xe xúc đào thế hệ mới

- Bộ phận R&D và hệ thống kiểm soát chất lượng

- Xe đào ZX330-5G sở hữu động cơ bền bỉ, đáng tin cậy, bộ phận công tác lắp ghép chắc chắn

- Khung gầm đã được gia cố và cấu trúc khung máy được cải thiện, đảm bảo chịu va đập cực tốt trong quá trình làm việc.

Bảo trì, bảo dưỡng đơn giản hơn đối mới ZX330-5G

- Lưới chắn bụi, các điểm kiểm tra trên máy đào bánh xích ZX330-5G được tập kết thành cụm.

- Khung khỏe, cứng, thiết kế ấn tượng

- Chi phí vận hành thấp

Hệ thống hỗ trợ của Hitachi

- Quản lý hệ thống từ xa thông qua Global e-Service. Ngoài ra có hệ thống quản lý Consite Hitachi, giám sát chặt chẽ tình trạng hoạt động của các máy đào Hitachimáy xúc lật Hitachi

Thông số kỹ thuật


 

CÁC XI LANH THỦY LỰC
    Số lượng Đường kính Đường kính phần ty
Cần mm 2 145 100
Tay đòn mm 1 170 115
Gầu mm 1 140 95

 

TRỌNG LƯỢNG VÀ ÁP LỰC XUỐNG NỀN
Loại lá xích  Bề rộng CD tay đòn kg kPa(kgf/cm 2)
Loại lá xích 3 gờ 600 mm 2.67 m 31 300 63 (0.64)
3.20 m 31 500 64 (0.65)
4.00 m 31 500 64 (0.65)
700 mm 2.67 m 31 900 55 (0.56)
3.20 m 32 000 55 (0.56)
4.00 m 32 100 56 (0.57)
800 mm 2.67 m 32 200 49 (0.50)
3.20 m 32 400 49 (0.50)
4.00 m 32 500 49 (0.50)
Loại có 3 gờ, cường lực 600 mm 2.67 m 31 500 64 (0.65)
3.20 m 31 700 64 (0.65)
4.00 m 31 800 64 (0.65)
Loại phẳng 600 mm 2.67 m 32 200 65 (0.66)
3.20 m 32 300 65 (0.66)
4.00 m 32 400 66 (0.67
*1: Gồm gầu 1.40 m3 (ISO vun ngọn) khối lượng (1 170 kg) và đối trọng (6 350kg).

 

TRỌNG LƯỢNG: MÁY CƠ SỞ VÀ CÁC CỤM BỘ PHẬN
Bề rộng bản xích Trọng lượng Bề rộng tổng thể
600 mm 23 900 kg 3 190 mm
700 mm 24 500 kg 3 290 mm
800 mm 24 800 kg 3 390 mm

 

KHỐI LƯỢNG CÁC CỤM BỘ PHẬN 
Đối trọng 6 350 kg
Cần (Cần và xi lanh tay đòn) 3 630 kg
Tay đòn 3.20 m (với xi lanh cho gầu) 1 800 kg
Tay đòn 2.67 m (với xi lanh cho gầu) 1 640 kg
Tay đòn 4.00 m (với xi lanh cho gầu) 1 900 kg
Gầu 1.40 m3 1 170 kg

* Ở chế độ Power boost

 

CÁC LỰC XÚC ĐÀO
Chiều dài tay đòn 2.67 m 3.20 m 4.00 m
Lực đào của gầu (*ISO) 246 kN (25 100 kgf) 246 kN (25 100 kgf) 246 kN (25 100 kgf)
Lực đào của gầu (*SAE: PCSA) 214 kN (21 800 kgf) 214 kN (21 800 kgf) 214 kN (21 800 kgf)
Lực của tay đòn / tay nâng (*ISO) 222 kN (22 600 kgf) 185 kN (18 900 kgf) 158 kN (16 200 kgf)
Lực của tay đòn / tay nâng (*SAE: PCSA) 213 kN (21 700 kgf) 177 kN (18 100 kgf) 154 kN (15 700 kgf)

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY ĐÀO BÁNH XÍCH HITACHI ZX330-5G

ĐỘNG CƠ
Model Isuzu AA-6HK1X
Loại 4 kì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp
Nạp khí Turbo tăng áp, làm mát trong
Số xi lanh 6
Công suất định mức    
ISO 9249, net kW 184 kW (246 HP) ở 2 000 v/phút
SAE J1349, net kW 184 kW (246 HP) ở 2 000 v/phút
Mô men xoắn cực đại Nm 873 Nm (89 kgfm) ở 1 700 v/phút
Dung tích xi lanh lít 7.790
Đường kính x Hành trình mm 115 x 125
Ắc quy   2 x 12 V / 128 Ah
HỆ THỐNG THỦY LỰC
Bơm thủy lực    
Bơm chính 2 bơm pit-tông hướng trục, thay đổi lưu lượng
Lưu lượng tối đa lít/phút 2 x 279
Bơm điều khiển 1 bơm bánh răng
Lưu lượng tối đa lít/phút 32.8
Mô tơ thủy lực    
Di chuyển

2 mô tơ pit-tông thay đổi được lưu lượng

Quay toa 1 mô tơ pit-tông (đĩa nghiêng)
Cài đặt van xả    

Mạch thực thi

MPa (kgf/cm2)

34.3 (350)

Mạch quay toa

MPa (kgf/cm2)

32.4 (330)

Mạch di chuyển

MPa (kgf/cm2)

34.8 (356)

Mạch điều khiển

MPa (kgf/cm2)

3.9 (40)

Khuếch đại áp MPa (kgf/cm2) 38.0 (388)
KHUNG GẦM
Xích  Ắc xích được xử lý nhiệt và lắp phớt chống bụi. Dải xích được điều chỉnh bằng thủy lực, hấp thụ sốc nhờ lò xo.
Số ga lê và số lá xích mỗi bên    

Ga lê tỳ

 

2

Ga lê đỡ

 

7

Lá xích

 

45

Bảo vệ xích   3

Thiết bị di chuyển

Mỗi bên được dẫn động bằng mô tơ pit-tông hướng trục hai tốc độ. Phanh đỗ là loại phanh đĩa, tác động bằng lò xo và xả bằng thủy lực.

Hộp số tự động

Nhanh- Chậm.

Tốc độ di chuyển

km/h

km/h

Nhanh : 0 đến 4.9

Chậm : 0 đến 3.1

Lực phát động di chuyển (max) kN (kgf) 298 (30 400)
Khả năng leo dốc % (độ) 70 (35)
LƯỢNG NHỚT BẢO DƯỠNG
Thùng nhiên liệu lít  630.0
Nước làm mát động cơ lít 35.0
Nhớt động cơ lít 41.0
Bộ giảm tốc quay toa lít 15.7
Hộp số di chuyển (mỗi bên) lít 9.2
Hệ thống thủy lực lít 340.0
Thùng nhớt thủy lực lít 180.0
CẤU TRÚC PHÍA TRÊN
Khung quay Khung thiết kế D-section skirt nhằm chống lại biến dạng xoắn.
Thiết bị quay toa Mô tơ pit-tông (đĩa nghiêng) với bộ giảm tốc bánh răng hành tinh ngập trong nhớt. Quay toa 1 vòng đơn. Phanh quay toa là loại phanh đĩa tác động bằng lò xo, mở bằng thủy lực.
Tốc độ quay toa v/phút 10.7
Mô men quay toa kNm (kgfm) 120 (12 200)
Cabin vận hành Cabin rộng rãi, độc lập, phù hợp với tiêu chuẩn ISO
Rộng mm 1 005
Cao mm 1 675