Sản phẩm

SP 25


Trọng lượng vận hành 13,600 kg
Chiều rộng trải tối đa 2,500 mm
Chiều cao trải tối đa 2,000 mm
Công suất động cơ
118 kW / 160 HP
Tải Brochure SP-25-Catalog.pdf

Các đặc điểm nổi bật


1. HỆ THỐNG KHUÔN TRẢI INSET DẠNG MÔ-ĐUN
Thiết kế theo kiểu mô-đun giúp máy dễ dàng tương thích với các điều kiện công trường. Có thể điều chỉnh được bề rộng làm việc. Mặt cắt ngang của biên trải có thể thấy được.

 

2. HỆ THỐNG KHUÔN TRẢI OFFSET LINH HOẠT CAO
Hệ thống cấp nạp bê tông cho máy có nhiều tùy chọn đi kèm. Tính linh hoạt trong việc bố trí các khuôn trải offset bên trái hoặc phải, gần hay
xa so với khung máy. Có nhiều dạng khuôn trải offset được cung cấp cho nhiều loại ứng dụng thảm khác nhau

 

3. HỆ THỐNG KIỂM SOÁT MÁY CHẤT LƯỢNG CAO
Hệ thống kiểm soát chất lượng giúp tối đa tính năng an toàn khi vận hành, chính xác hóa các chức năng máy và tự động nhận diện cấu hình cũng như thông số máy.

 

4. HỆ THỐNG LÁI CHUYỂN VÀ KIỂM SOÁT MÁY THÍCH HỢP VỚI CÁC YÊU CẦU CÔNG TRƯỜNG
Hệ thống kiểm soát và lái chuyển thông qua hộp đen giúp việc thảm bê tông và dẫn động thiết bị diễn ra một cách chuẩn xác.

 

5. KIỂM SOÁT ĐỘNG CƠHIỆU QUẢ
Kiểm soát động cơ làm việc ứng với từng yêu cầu về công suất hoạt động giúp giảm lượng nhiên liệu tiêu thụ và hạn chế phát sinh khí thải.

 

6. AUTOPILOT –HỆ THỐNG KIỂM SOÁT MÁY HIỆU QUẢ THEO TUYẾN ĐỊNH SẴN
Hệ thống kiểm soát máy được phát triển nhằm năng cao độ chính xác và phục vụ đắc lực cho việc thảm bê tông.

 

 

7. GIAO DIỆN 3D GIAO DIỆN CỦA TƯƠNG LAI
Giao diện tiêu chuẩn đã được chứng nhận về tính tương thích trong việc tương tác với hệ thống kiểm soát 3D.

 

8. KIỂM SOÁT GÓC DỐC NGANG TUYỆT VỜI
Hệ thống kiểm soát góc dốc ngang tiên tiến góp phần nâng cao chất lượng vệt trải.

 

9. SỰ TƯƠNG THÍCH THEO MÔ-ĐUN
Việc bố trí khuôn trải linh hoạt cùng với các bánh xích giúp đảm bảo sử dụng thiết bị một cách hiệu quả.

 

10. DỄ VẬN HÀNH
Khoang vận hành được thiết kế vô cùng tiện lợi cùng với cụm chức năng điều khiển dễ hiểu giúp tăng hiệu quả làm việc.

 

11. TÍNH NĂNG VẬN CHUYỂN THÔNG MINH
Máy kích thước gọn gàng giúp dễ dàng cho khâu vận chuyển.

Các kích thước


Máy offset: Nhìn từ bên hông, máy được lắp với băng tải (đai)

 

 


Máy offset: Bố trí của các bánh xích

                              Tùy chọn trượt mở rộng được khối khung máy phía trước


 

 

Máy inset: Nhìn từ trên xuống, máy có lắp băng tải (vít xoắn)

 


Máy inset: Bố trí của các bánh xích và trang bị tùy chọn thêm



Đơn vị: mm
* = Đặc điểm này cũng đúng với băng tải vít xoắn

 SP25
 Phạm vi ứng dụng
 Trải Offset / Inset
 Hệ thống cấp bê tông vào
 Băng tải, loại vận chuyển bê tông bằng đai
 Dài: 4,900 mm, Bề rộng băng tải: 600 mm
 Băng tải,  loại vận chuyển bê tông bằng đai, loại dài (tuỳ chọn)
 Dài: 5,900 mm, Đai rộng: 600 mm
 Băng tải, loại vận chuyển bằng đai, gập lại được (tùy chọn)  Dài: 6,000 mm, Bề rông băng tải: 600 mm
 Băng tải, loại vận chuyển bê tông bằng vít xoắn (tùy chọn)  Dài: 4,600 mm, Đường kính cánh xoắn: 400 mm
 Bộ dụng cụ thảm bê tông kiểu Offset
 Lắp đặt
 Bên trái /bên phải
 Điều chỉnh khuôn ra vào khu vực bên hông  1,100 mm
 Điều chỉnh chiều cao của khuôn (tùy chọn)  400 mm
 Chiều cao khuôn trải, tối đa  2,000 mm*1
 Bề rộng khuôn trải, tối đa  2,500 mm*1
 Vít  xoắn
 Dài: 2,500 mm, Đường kính cánh xoắn: 400 mm
 Bộ rụng cụ thảm bê tông kiểu  Inset (tuỳ chọn)
 Khuôn trải
 1,000 đến 3,500 mm
 Thành be trước
 1,000 đến 3,500 mm
 Vít xoắn
 2,000 đến 3,500 mm
 Thanh day miết bê tông
 2,000 đến 3,500 mm
 Bàn xoa
 2,000 đến 3,500 mm
 Bề dày lớp trải, tối đa
 400 mm*1
 Bộ rung
 Đầu nối cho bộ rung dẫn động bằng thủy lực  5 hoặc 10  (tuỳ chọn)
 Đầu nối cho bộ rung dẫn động bằng điện (tùy chọn)  5 hoặc 10
 Trống cào (tuỳ chọn)
 Bề rộng tiêu chuẩn  600 mm
 Bề rộng làm việc, tối đa  1,600 mm*2
 Chiều sâu làm việc  0 - 150 mm
 Đường kính trống cào với mũi cào  500 mm
 Chiều cao nâng tối đa  775 mm
 Điều chỉnh chiều cao, bằng thủy lực  400 mm
 Điều chỉnh chiều cao, bằng cơ khí  375 mm
 Điều chỉnh vị trí làm việc cho trống cào  1,900 mm
 Động cơ
 Nhà sản xuất
 Deutz
 Loại  TCD 2012 L06 2V AG3
 Làm mát
 Bằng nước
 Số xi lanh
 6
 Công suất định mức ở 2,100 vòng/phút  118 kW / 158 HP / 160 PS
 Dung tích xi lanh
 6,057 cm³
 Tiêu thụ nhiên liệu, toàn thải
 32.0 lít/h
 Tiêu thụ nhiên liệu, bình quân tại công trường
 14.3 lít/h
 Tiêu chuẩn khí thải
 EU Stage 3a/ US Tier 3
 Hệ thống điện
 Nguồn điện cấp
 24 V
 Dung tích các thùng chứa
 Thùng nhiên liệu
440 lít
 Thùng dung dịch AdBlue® / DEF  -
 Thùng dầu thủy lực  135 lít
 Thùng nước (tuỳ chọn)
 900 lít (2 thùng x 450 lít)
 Thùng nước bổ sung thêm  290 lít
 Các đặc tính hệ thống dẫn động
 Tốc độ trải
  0 - 15 m/phút
 Tốc độ lúc di chuyển (không làm việc)   0 - 35 m/phút
 Bánh xích
 Số lượng
 3
 Lắp đặt
 2 x sau / 1 x trước
 Kích thước (L x W x H)
 1,580 x 300 x 540 mm
 Điều chỉnh độ cao của máy
 Bằng thuỷ lực
 1,250 mm
 Bằng cơ khí
 560 mm
 Điều chỉnh độ cao của máy *3
 Máy cơ sở không bao gồm hệ thống cấp nạp nhiên liệu
 6,100 mm x 2,500 mm x 2,900 mm
 Máy cơ sở gồm cả băng tải (đai)  8,300 mm x 2,500 mm x 2,950 mm
 Máy cơ sở gồm cả băng tải (đai gập lại được)  7,100 mm x 2,500 mm x 2,950 mm
 Máy cơ sở gồm cả băng tải (vít xoắn)  7,900 mm x 2,500 mm x 2,950 mm
 Băng tải (đai) không bao gồm máng trượt  5,500 mm x 1,050 mm x 680 mm
 Băng tải (đai gập lại được) không bao gồm máng trượt  6,600 mm x 1,050 mm x 930 mm
 Băng tải (vít xoắn) không bao gồm máng trượt  5,100 mm x 1,150 mm 1,000 mm
 Trống cào  2,300 mm x 800 mm x 1,680 mm
 Trọng lượng máy *4
 Trọng lượng khô của máy bao gồm cả băng tải (đai)  13,000 kg (3 bánh xích) - 15,500 kg (4 bánh xích)
 Trọng lượng vận hành, CE*5 của máy cơ sở, có bao gồm cả băng tải (đai)  13,600 kg (3 bánh xích) - 16,100 kg (4 bánh xích)
 Trọng lượng vận hành tối đa (thùng chứa đầy, trống cào và băng tải, không có khuôn)  16,000 kg (3 bánh xích) - 20,000 kg (4 bánh xích)
 Trống cào, bề rộng làm việc 600mm  1,300 kg
 Băng tải loại vận chuyển bê tông bằng đai  850 kg
 Băng tải loại vận chuyển bê tông bằng đai, thiết kế gặp lại được  920 kg
 Băng tải loại vận chuyển bê tông bằng vít xoắn  1,300kg

*1  > Vui lòng tham khảo tư vấn của nhà máy đối với những ứng dụng đặc biệt hoặc những khuôn trải offset dạng khác

*2  > Vui lòng tham khảo tư vấn của nhà máy đối với các ứng dụng có bề rộng trải đặc biệt

*3  > Tất cả kích thước này đều là kích thước tối thiểu không bao gồm khuôn trải offset

*4 > Trọng lượng máy tùy thuộc vào các phụ kiện lắp theo từng ứng dụng và bề rộng làm việc

*5> Trọng lượng máy với nửa thùng nước, nửa thùng nhiên liệu, thợ vận hành 75kg và bộ dụng cụ đi kèm


Sản phẩm tương tự