xe rùa, vogele, máy trải nhựa vogele, xe vogele, máy thảm nhựa vogele, xe trải nhựa vogele, xe rùa vogele, máy rùa vogele, máy trải nhựa xe trải nhựa, may trai nhua, máy trải nhựa voegele, máy trải nhựa mới, máy trải nhựa chính hãng, máy trải nhựa cũ, máy trải nhựa đã qua sử dụng, máy trải nhựa voegele cũ, máy trải nhựa đường, máy trải bê tông xi măng, máy trải nhựa giá rẻ, xe trải nhựa super 1000

Sản phẩm

SUPER 1000


Trọng lượng vận hành 10,200 kg
Động cơ
DEUTZ, TCD 3.6L4, 55kW
Bàn đầm AB340 V, AB340 TV
Chiều rộng trải tối đa 3.9m
Năng suất trải 270 t/h
Nước sản xuất Đức
Tải Brochure SUPER-1000-Catalog.pdf

CÁC ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT


Máy trải nhựa VOGELE SUPER 1000 là một máy trải nhựa có kích thước nhỏ gọn, tiết kiệm chi phí. Được xếp vào nhóm máy trải nhựa dòng trung, nó có một loạt các chức năng tập trung và các yếu tố quan trọng của nhóm trải thảm để vận hành tốt nhất. Xe trải nhựa dòng trung được trang bị hệ điều hành ErgoBasic, nó được phát triển trên cơ sở hệ điều hành ErgoPlus thiết kế riêng cho các yêu cầu của người dùng dòng máy cổ điển đã được chứng minh. Như với hệ điều hành ErgoPlus 3, thiết kế của bảng điều khiển hệ điều hành ErgoBasic được hiển thị rõ mọi chức năng, dễ dàng nắm bắt nhanh chóng và vận hành an toàn. Máy trải nhựa SUPER 1000 có thể được kết nối với bàn đầm AB 340 bàn rung V hoặc thanh băm và bàn rung TV. Nhờ phạm vi chiều rộng trải có thể điều chỉnh từ 0.75m đến 3.9m, hệ thống giúp giảm được bề rộng làm việc của VÖGELE, việc trải các làn hẹp hay những bề rộng bất đối xứng dọc theo các đoạn cua hay các thành chắn đều trở nên dễ dàng, dù là trải ghép mí.

  • Bề rộng trải: Bề rộng trải tối đa khi lắp các bộ nới rộng lên tới 3.9m
  • Động cơ diesel 4 xi lanh mạnh mẽ mới nhất
  • Các thao tác đơn giản với khái niệm vận hành Ergo Basic sáng tạo và dễ nắm bắt
  • Crawler tracks with  maximum traction and traction drives in controlled loop
  • Simple service concept perfectly tailored to the requirements of workshop and service staff
  • Can be combined with the AB 340 Extending Screed in the V and TV versions

 

 

Thông số kỹ thuật


 
 
BĂNG TẢI VÀ GUỒNG XOẮN CỦA MÁY TRẢI NHỰA VOGELE S1000
Băng tải 2, các thanh gạt liệu thay thế được, chạy ngược được.
Dẫn động Bằng thủy lực
Tốc độ Lên đến 21 m/phút, thay đổi vô cấp (bằng cơ hay tự động)
Guồng xoắn 2 trục, cánh xoắn thay thế được, có thể xoay ngược được
Đường kính 300 mm
Dẫn động Bằng thủy lực, tách biệt cho mỗi bên của trục xoắn
Chiều cao  
Tiêu chuẩn Thay đổi trong khoảng 13 cm, cơ
Tùy chọn Thay đổi trong khoảng 13 cm, chỉnh bằng thủy lực
BÀN ĐẦM
AB 340  
Chiều rộng cơ sở 1.8 m đến 3.4 m
Bề rộng thảm nhỏ nhất 0.75 m
Bề rộng thảm tối đa 3.9 m
Reduction in width by cut-off shoe 2 x 52.5 cm
Loại bàn đầm V, TV
Bề dày thảm lên đến 15 cm
Gia nhiệt bàn đầm Bằng điện qua các thanh xông
Nguồn điện cấp Máy phát điện xoay chiều 3 pha
KÍCH THƯỚC (VẬN CHUYỂN) VÀ KHỐI LƯỢNG
Chiều dài Phần xe kéo và bàn đầm
AB 340 4.95 m
Khối lượng Phần xe kéo và bàn đầm
AB 340 V 10 050 kg
AB 340 TV 10 250 kg

 

Ghi chú: AB = Bàn đầm nới rộng, V = Với bộ bàn là rung, TV = Với thanh băm và bàn là rung

* Đặc tính kỹ thuật của máy trải nhựa Vogele S1000 có thể được cải tiến mà không báo trước.

 

ĐỘNG CƠ MÁY TRẢI NHỰA VOGELE S1000
Động cơ Động cơ diesel (4 xi lanh)
Nhà sản xuất Deutz
Loại  TD 3.6 L4, làm mát bằng nước
Công suất  
Thông thường 55 kW ở 2 000 vòng / phút (theo DIN)
ECO Mode 54 kW ở 1 600 vòng / phút
Tiêu chuẩn khí thải EU Stage 3a, US EPA Tier 3
Thùng nhiên liệu 110 lít
KHUNG GẦM XE
Các bánh xích Được trang bị guốc xích cao su
Diện tích tiếp xúc 1 990 mm x 260 mm
Hệ thống treo Lắp cứng
Tăng đơ xích Bằng lò xo
Ga lê chạy Bôi trơn suốt dòng đời sử dụng
Truyền động Các bánh xích được dẫn động độc lập (thủy lực), điều khiển bằng điện
Tốc độ  
Lúc trải Lên đến 18 m / phút, thay đổi vô cấp
Lúc di chuyển Lên đến 4.5 km / h, thay đổi vô cấp
Phanh chính Thủy lực
Phanh đỗ Phanh nhiều đĩa, giữ tải bằng lò xo. Không cần bảo dưỡng
PHỄU TIẾP LIỆU
Sức chứa 10 tấn
Chiều rộng 3 350 mm
Chiều cao phễu 580 mm (Tính từ đáy phễu)
Con lăn đẩy Dao động, gập lại cùng với thao tác của phễu tiếp nhận vật liệu. Có thể lắp hưỡng về trước 100 mm và sang trái 50 cm